121
TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP TIẾNG ANH KHI ĐI KHÁM BỆNH.
(Nguyễn Thị
Tuyết - Biên dịch / Ban biên tập INFOR STREAM)
---------------------------------------o0o--------------------------------------
Situation 2: How shall
I deal with an emergency?
Tình huống 2: Tôi sẽ
giải quyết một ca cấp cứu ra sao?
Key Sentences:
|
Những mẫu câu:
|
Is it urgent?
|
Khẩn cấp lắm sao?
|
I feel awful.
|
Tôi cảm thấy khủng khiếp.
|
I have the itch.
|
Tôi bị ghẻ ngứa.
|
I must see him now.
|
Tôi phải gặp anh ấy ngay bây giờ.
|
He is very busy.
|
Anh ấy rất bận.
|
That’s too late.
|
Quá muộn rồi.
|
I’m afraid he can’t.
|
Tôi e rằng anh ấy không làm được.
|
Can you wait?
|
Anh có thể đợi không?
|
Dialogues:
|
Đối thoại:
|
Patient - Nurse
|
Bệnh nhân – Y tá
|
Patient: I’d like a doctor’s examination as soon as possible.
|
Bệnh nhân: Tôi muốn bác sĩ khám cho tôi càng sớm càng tốt.
|
Nurse: What are your symptoms?
|
Y tá: Anh có triệu chứng gì?
|
Patient: I have a high fever and a stomach upset.
|
Bệnh nhân: Tôi bị sốt cao và rối loạn tiêu hóa.
|
Nurse: Do you have medical insurance? Bring the insurance cars with
you then.
|
Y tá: Anh có thẻ bảo hiểm y tế đó không? Anh mang thẻ ra đây.
|
Patient: I don’t have it yet.
|
Bệnh nhân: Tôi chưa mua thẻ bảo hiểm.
|
Nurse: Well, it will cost fifty dollars on examination.
|
Y tá: Thế thì việc khám bệnh sẽ tốn 50 đô la.
|
Patient: That’s fine.
|
Bệnh nhân: Được thôi.
|
Nurse: Can you come at three?
|
Y tá: Anh có thể đến lúc ba giờ không?
|
Patient: Yes, I will
|
Bệnh nhân: Vâng, tôi sẽ đến.
|
Biên tập bởi Mạc Mi