121 TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP TIẾNG ANH KHI ĐI KHÁM BỆNH ( Phần 4 )

121 TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP TIẾNG ANH KHI ĐI KHÁM BỆNH.
(Nguyễn Thị Tuyết - Biên dịch / Ban biên tập INFOR STREAM)
---------------------------------------o0o--------------------------------------
Situation 4: What are you symptoms?
Nếu bạn muốn ôn lại phần 3, nhấp vào đây.

Tình huống 4: Bạn có những triệu chứng gì?

Key Sentences:
Những mẫu câu:
What’s the matter?
Chuyện gì vậy?
What’ your complaint?
Bạn làm sao vậy?
Is there anything wrong?
Có gì không ổn à?
What can I do for you?
Tôi có thể giúp gì không?
When did it happen?
Chuyện ấy xảy ra khi nào?
How long has it been troubling you?
Chứng ấy hành  bạn bao lâu rồi?
Do you have a fever?
Bạn có bị sốt không?
Have you ever coughed up blood or blood phlegm?
Có bao giờ bạn ho ra máu hay đờm có máu không?
Have you passed blood in your urine?
Bạn có bao giờ đi tiểu ra máu không?
Do you have any allergies?
Bạn có  bị dị ứng với thứ gì không?
How is your appetite?
Ăn có thấy ngon miệng không?
Does it hurt?
Nó có bị đau không?
Where is the pain?
Đau chỗ nào?
What kind of you have is it?
Nó đau thế nào?
When do  you have pain?
Bạn thấy đau khi nào?
Do you have pain anywhere else?
Bạn có thấy đau chỗ nào nữa không?
Does it hurt all the time?
Lúc nào nó cũng đau ư?
Does it hurt when I touch it?
Nó có đau khi tôi chạm vào không?
Dialogues:
Đối thoại
Doctor -  Patient:
Bác sĩ – Bệnh nhân
Doctor: What are you symptoms?
Bác sĩ: Anh có triệu chứng gì?
Patient: I have a high fever, stomachache and headache. 
Bệnh nhân: Tôi bị sốt cao, đau bụng và nhức đầu.
Doctor: How long have you been feeling this way?
Bác sĩ: Anh bị như thế này bao lâu rồi?
Patient: Since yesterday.
Bệnh nhân: Từ hôm qua
Doctor: Did you take any medication?
Bác sĩ: Anh có uống thuốc gì chưa?
Patient: No, nothing.
Bệnh nhân: Chưa?
Doctor: well, let me examine you. Can you lie down here?
Để tôi xem. Anh nằm xuống đây được không?

 Biên tập: Mạc Mi