ENGLISH FOR SEEING DOCTORS / 121 TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP TIẾNG ANH KHI ĐI KHÁM BỆNH.(Part 8)

121 TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP TIẾNG ANH KHI ĐI KHÁM BỆNH.
(Nguyễn Thị Tuyết - Biên dịch/ Ban biên tập INFOR STREAM)
---------------------------------------o0o--------------------------------------
Today, we learn about sore eyes. Let's go...
Để ôn lại phần 7, nhấp vào đây.

Situation 8: How shall I complain of sore eyes?
Hôm nay chúng ta sẽ học sang bệnh đau mắt nhé. Triển thôi.

Tình huống 8: Tôi sẽ khai như thế nào khi tôi bị đau mắt?

Key Sentences:
Những mẫu câu:
My eyes smarts.
Mắt của tôi đau nhức nhối.
I have a prickling pain in my left eye.
Tôi bị đau nhói mắt bên trái.
There is a throbbing pain in my right eye.
Có một cơn đau từng cơn bên mắt phải.
My eyes fell hot.
Tôi thấy cay mắt.
My eyes are red and painful.
Mắt của tôi đỏ và đau nhức.
My eyes hurt so much that I can’t keep them open.
Mắt của tôi đau đến nỗi tôi không thể mở ra.
When I close my eyes, they hurt.
Khi tôi nhắm mắt, nó lại đau.
I feel a biting pain in the eyelids.
Tôi cảm thấy hơi đau trong mí mắt.
My eyes hurt and they water.
Mắt của tôi đau và chảy nước.
There is a dull pain in the back of my eyes.
Có một cơn đau âm ỉ ở phía sau mắt tôi.
There is a piercing pain in my eyes. Especially if I press them, the pain is excruciating.
Mắt tôi đau nhói. Đặt biệt, khi tôi ấn vào nó nó lại càng đau hơn.
My eyes hurt and my head aches, too.
Mắt tôi đau và đầu tôi củng nhức nữa.
My eyes feel itchy.
Tôi cảm thấy ngứa mắt.
Dialogues:
Đối thoại:
Li- Wang
Lý - Vương
Wang: What’s the trouble?
Vương: Có chuyện gì vậy?
Li: My eyes are sore.
Lý: Mắt tôi đang bị đau.
Wang: Would you like some eye drops?
Vương: Bạn có muốn nhỏ thuốc nhỏ mắt không?
Li: Thanks, but I’ve already taken some.
Lý: Cảm ơn, tôi vừa mới nhỏ xong.



 Biên tập: Mạc Mi